top of page

Tự đánh giá

Self Assessment

22. Giáo viên sẽ có nhiều cách bố trí nhiệm vụ

teacher will have a variety of task lay out 

23. Sử dụng chương trình giảng dạy và mục tiêu dự kiến cho học sinh làm việc
(Khung) toán học, ngôn ngữ, nghệ thuật, xã hội, giáo dục thể chất

using a a teaching curriculum and planned objectives for student to work on 

(Framework) math, language, art, social, PE

24. Cho học sinh có những lựa chọn trong thói quen của họ (VN INTER)

let students make choices in their routines  (VN INTER)

25. Giới thiệu đối tác các nhiệm vụ

introduce partners to tasks 

26. Trường sẽ được thiết lập I.E.P. và báo cáo cho phụ huynh

school will have I.E.P. set up, and report to parents

27. Giáo viên thường xuyên thu thập dữ liệu và kết quả

teacher regularly collect data and results 

28. Kế hoạch hành vi được thiết lập

behaviour plans are set

29. Dữ liệu được thu thập từ việc quan sát công việc của học sinh (Chất lượng)

data is collected from observed student work  (QUALITATIVE)

30. Dữ liệu được thu thập dưới dạng dữ liệu có thể đo lường (thời gian, cấp độ hỗ trợ, giai đoạn) được sử dụng để mở rộng tiến độ của học sinh dưới dạng biểu đồ hoặc thanh tiến trình tuyến tính (P.L) cho phụ huynh và chuyên gia (Số lượng)

data is collected form measurable data (time, support level, stages) which is used to scale student progress in form of a chart or and linear progress bar (P.L) for parents and professionals (QUANTITATIVE)

1. Dạy học sinh trong phòng, bảng phấn, bảng đen

Teaching students in a room, chalk board, black board 

2. Thiết lập khu vực làm việc trên sàn hoặc bàn 

Set up a working area on the floor or a table

3. Giữ cho nó sạch sẽ và gọn gàng để học sinh làm việc

Keep it clean and tidy for the student to work on

31. Giáo viên có kiến thức về đọc và phân tích dữ liệu thu thập để cải thiện chiến lược giảng dạy, thêm vào nhiều kế hoạch hơn (Nhà tâm lý giáo dục)

teachers have knowledge about reading and analysing data collect to improve on teaching strategies, add to further planning (Edu. psychologist)

32. Lưu giữ thông tin về quãng thời gian phát triển của học sinh

keeping a record over the time of the students development 

33. Có thể tạo kết nối cho các giai đoạn phát triển

being able to make connections for developmental stages

34. Dữ liệu của giáo viên được sử dụng để xem các mẫu trong học tập và hỗ trợ môi trường học tập để cải thiện việc học cho các học sinh có hồ sơ kỹ năng tương tự (mapping disabilities)

teachers data is used to see patterns in learning, and support the learning environment to improve learning for other students with similar skill profiles (mapping disabilities) 

35. Hệ thống được sử dụng để lưu trữ thông tin và so sánh các tiến triển của học sinh này với các học sinh khác với cùng dạng khiếm khuyết

system is in place to keep a record over time and to compare students progress among other students with similar profiles 

4. Viết (giấy trắng) và bút chì (cho mỗi học sinh)

Writing (blank paper) and pencils (for every student)

5. Ảnh tài liệu sao chép, B & W

Photo copy materials , B&W

6. Sử dụng túi nhựa để viết với đánh dấu trên bảng

Use plastic pockets to write with board markers on worksheets 

12. Viết từng bước thủ tục và mục tiêu của học sinh cho từng hoạt động 

write step by step procedures and students goals for each of the activities set

13. Giới thiệu công việc (PW)

introducing tray work (PW)

14. Sử dụng hình ảnh để NHÃN DÁN môi trường cho học sinh (PW)

use visuals to LABEL the environment for students (PW)

15. Giao tiếp về công việc và các bước trong ngày

communicate tasks and steps during the day

16. Đưa ra cấu trúc AAC

AAC structure are in place

17. Học sinh có thể có quyền truy cập vào máy tính hoặc iPad (Công nghệ cao)

Students may have access to a computer or iPad (Hi-Tech)

18. Sử dụng chiến lược PECS, cho phép học sinh giao tiếp và làm việc độc lập

use the PECS strategy, let students communicate, and work independently

19. Thực hiện theo các thói quen đã được thiết lập

following set routines

20. Viết báo cáo tổng quan của học sinh (Tóm tắt kỹ năng)

Written Student Overview (Skill Summary)

21. Nhận thức được sự khác biệt của từng học sinh

team is aware of students individual differences

7. Bạn có thể sử dụng máy tính và internet, máy in cho ảnh màu

You may use a computer and internet, printer for pictures in colour 

8. Máy ép nhựa để ép các tài liệu

And get a laminator to laminate worksheets

9. Có một hộp đồ chơi để đặt hoạt động cho học sinh làm việc 

Have a box of toys to set activities for students to work on

10. Thiết lập một thói quen giảng dạy, tạo ra một thời gian biểu cho học sinh làm theo 

Establishing a teaching routine, creating a timetable for student to follow

11. Lưu giữ nhật ký về tiến độ làm việc để tạo báo cáo

Keep a diary on working progress to form reports

bottom of page